Đáp an Thực hành Tiếng Việt và Toán lớp 3 tập 2 Tuần 24

                        ĐÁP ÁN THỰC HÀNH TOÁN VÀ TIẾNG VIỆT 3

Tuần 11

Tiếng việt

Tiết 1

Bài 2:

a)     Màu vàng óng

b)     Lúc rơm phơi héo

c)     Là hương thơm có v béo

d)     Chạy nhảy, nô đùa, lăn lộn, vt nhau, đi ln đầu, dng lu rơm, nm ngm bu trời.

e)     Bng xúc giác (cảm giác của làn da).

f)      Như thế nào?

Tiết 2

Bài 1:

a)     xung – xuôi – sông – suối

b)     n – vươn – vưng – vưng – vưn

Bài 2:

a)     Bong

        Khòng khòng

b)     Boong

Bài 3:

a)     Bọn trẻ con chạy nhảy trên những con đường rơm, sân rơm.

            Ai?          Làm gì?                   đâu?

b)     Chim sẻ làm tổ, đẻ trứng, ấp con ngay trên mái rạ căn bếp.

       Con gì?              Làm gì?                         đâu?

c)     Những con nai vàng bước rón rén trên các thảm lá khô.

             Con gì?                Làm gì?              đâu?

d)     Những đàn bướm bay rập rờn trên ruộng cà chua.

              Con gì?               Làm gì?      đâu?

Tiết 3

Bài làm

         Quê nội em tn min tây, nơi có nhng cành đồng lúa bao la, bát ngát, nơi có nhng vưn trái cây ngọt ngào hương v phù sa. Em thường đưc ba m dn v nội chơi vào nhng dịp ngh hè và tết. đây em thích nht là nhng vưn trái cây trĩu qu. Em nh nht nhng lúc đưc trèo lên cây vừa ngồi vừa hái nhng qu nhãn, qu chôm chôm ăn ngon ơi là ngon. Khi ngồi nh lại nhng k niêm đó em thy quê hương mình tht giàu đẹp. Vì vy, em s c gng hc tht giỏi để góp phn làm cho quê hương, đất nưc thêm đẹp.

Toán

Tiết 1

Bài 1:

8 x 4 = 32         8 x 1 = 8            8 x 6 = 48            8 x 5 = 40

8 x 2 = 16         8 x 7 = 56          8 x 8 = 64            8 x 0 = 0

8 x 10 = 80       8 x 9 = 72          8 x 3 = 24            0 x 8 = 0

Bài 2:

8

16

24

32

40

48

56

64

72

80

80

72

64

56

48

40

32

24

16

8

Bài 3:

28km

35km

Bài 4:

Bài giải

S lít du ly ra là:

32 : 4 = 8 (lít)

S lít du trong can còn lại là:

32 – 8 = 24 (lít)

Đáp s: 24 lít du

Bài 5:

a)      

– 8 x 5 = 40 (ô vuông)

– 5 x 8 = 40 (ô vuông)

b)     8 x 5 = 5 x 8

Tiết 2

Bài 1:

342                    213                       101                        120

x    2                   x    4                       x  7                        x   6

684                    852                       707                        720

Bài 2:

8 x 6 – 8 = 48 – 8                            8 x 5 : 4 = 40 : 4

               = 40                                                = 10

8 x 7 + 8 = 56 + 8                            42 : 6 x 8 = 7 x 8

               = 64                                                   = 56

Bài 3:

a. x : 7 = 120                               b. x : 6 = 108

          x = 120 x 7                                  x = 108 x 6

          x = 840                                        x = 648

Bài 4:

Bài giải

S gà nhà An đã bán đi là:

24 : 8 = 3 (con)

S gà nhà An còn lại là:

24 – 3 = 21 (con)

Đáp s: 21 con gà

Bài 5:

Đáp an Thực hành Tiếng Việt và Toán lớp 3 tập 2 Tuần 24

 

Đáp an Thực hành Tiếng Việt và Toán lớp 3 tập 2 Tuần 24

Đáp an Thực hành Tiếng Việt và Toán lớp 3 tập 2 Tuần 24

 

Đáp an Thực hành Tiếng Việt và Toán lớp 3 tập 2 Tuần 24

Đáp an Thực hành Tiếng Việt và Toán lớp 3 tập 2 Tuần 24

Đáp an Thực hành Tiếng Việt và Toán lớp 3 tập 2 Tuần 24

 

TUAÀN 12

TIẾNG VIỆT

TIEÁT 1 

Bài 2/trang 80: choïn yù ñuùng

a/  ý 1

b/ ý 3

c/ ý 3

d/ ý 2

e/ ý 2

TIEÁT 2

Bài 1/ 81: Ñieàn vaàn: oc hoaëc ooc

xe rơ – moóc, đàn ác – coóc – đê – ông,  quần soóc, sọc , sóc

Bài 2/ 82: Ñieàn vaøo choå troáng

2a / tr hay ch

    qu trng , chim sẻ, màu trắng, chú, tròn, trái, chân, chú, chy.

2b/  Tieáng coù vaàn ac hoaëc at

    Baùc, baùc, Baùc, baùt, maùt.

Bài 3/ 82: Nhöõng töø ngöõ chæ hoaït ñoäng ñöôïc so saùnh vôùi nhau trong moãi caâu

Xem thêm:  Hướng dẫn local function in python

a/ nằm, rải           b/ bước, vỗ cánh, quạt, gáy.

c/ ăn, la, mắng     d/ bay lên, ném.

TIEÁT 3 (b

 Ñoù laø con soâng naèm ôû tænh Bình Döông chaûy qua huyeän Phuù Giaùo, Taân Uyeân. Teân noù laø soâng Beù. Soâng Beù laø nôi ñaõ chöùng kieán cuoäc ñaáu tranh anh huøng cuûa nhaân daân ta trong cuoäc khaùng chieán choáng Myõ vôùi chöùng tích laø caây caàu gaõy coøn moät nöõa raát noåi tieáng toâ ñeïp theâm cho doøng soâng. Nöôùc soâng chaûy eâm ñeàm, daâng cao vaøo muøa möa khi hoà Daàu Tieáng xaõ luõ giuùp nhaân daân treân bôø khoâng bò ngaäp luït, nöôùc soâng ngaàu ñoû nhö ñang chôû maïch maùu, naëng loøng vôùi queâ höông Bình Döông. Vôùi em soâng Beù laø nieàm töï haøo khi giôùi thieäu veà Bình Döông, mong moïi ngöôøi luoân giöõ nöôùc soâng khoâng bò oâ nhieãm.

TOÁN

Bài 1/ 85: Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)

Số lớn

16

24

36

32

35

35

Số bé

4

3

6

4

5

7

Số lớn hơn số bé bao nhiêu đơn vị ?

12

21

30

28

30

28

Số lớn gấp mấy lần số bé ?

4

8

6

8

7

5

Bài 2/ 85: Số?

         7

         2

         3

Bài 3/ 85:

Bài giải

Số lần bao gạo gấp túi gạo là:

45 : 5 = 9 ( lần )

Đáp số : 9 lần

Bài 4/ 86:

Bài giải

Chu vi hình tứ giác ABCD là :

4 + 5 + 6 + 7 = 22 ( cm )

Đáp số : 22 cm

TIEÁT 2

Bài 1/ 86:

a/  8 x 5 = 40        8 x 4 = 32                 8 x 7 = 56

    40 : 8 = 5         32 : 8 = 4                  56 : 8 = 7

a/  24 : 8 = 3        48: 6 = 8                   0 : 8 = 0

    16 : 8 = 2          6 x 8 = 48                8 : 8 = 1

Bài 2/ 86:

Đáp an Thực hành Tiếng Việt và Toán lớp 3 tập 2 Tuần 24

Bài 3/ 87:

Bài giải

Số con thỏ còn lại sau khi bán là :

78 –6 = 72  ( con )

Số con thỏ nhốt mỗi chuồng là

72 : 6  =12 ( con )

Đáp số: 12 con thỏ

Bài 4/ 87:      Đáp án B

Bài 5/ 87:

Đáp an Thực hành Tiếng Việt và Toán lớp 3 tập 2 Tuần 24

 

TUẦN 13

A. Tiếng Việt:                            TIẾT 1

     2. a) Làm muối.                    

         b) vất vả, cơ cực, phải dang mình trong nắng cháy da thịt.

         c) Làm nền, đắp bờ, dẫn nước, dang mình trong nắng gió.

         d) Vì nắng càng to, bỏ nhiều công, muối càng mau kết tinh.

         e) Mồ hôi, nước mắt và công sức của người làm muối.

     3. a) Hạt muối là nước biển kết tinh.

         b) Ông nội Tuấn là người làm nghề muối.

                                                    TIẾT 2

  1. Mùi mít, huýt sáo, huýt sáo, tíu tít.
  2. a) ra, răng, giữa, dính, dệt, ra, dài, dẻo.

b) Ở, những, nhỏ, để, chỗ, để, chỉ, đã, thể.

     3. Nối: bố- tía                                                   Củ lạc- đậu phộng    

                anh cả-anh hai                                       lợn – heo    

                 trẻ con – con nít                                    cá lóc- cá quả    

                 bắt nạt- ăn hiếp                                     vào- vô                             

                 thôn- ấp                                                chiều chuộng- cưng chiều

4.a) cây bút

   b) hộp diêm

   c) dứa

                                                 TIẾT 3

  1. Dấu chấm, dấu chấm than, dấu chấm than, dấu chấm hỏi, dấu chấm.
  2.          Quê em ở phố biển miền Trung đầy nắng và gió.

               Biển mênh mông xa tít tận chân trời. Từng cánh buồm nhấp nhô trên sóng. Những đợt sóng ầm ầm xô bãi, tung bọt trắng xoá. Hàng dương, hàng dừa ven biển nghiêng mình trong gió. Cảnh vật nơi đây được thay đổi sắc màu nhiều lần trong ngày.

                Quê hương em đẹp như một bức tranh nhiều màu sắc. Em yêu nơi đây tha thiết. Nó đã gắn liền với tuổi thơ của em.

B. Toán                                        TIẾT 1

    1. Viết( theo mẫu) :

  Số lớn

15

24

40

18

32

  Số bé

5

4

5

3

8

Số lớn gấp mấy lần số bé

3

6

8

6

4

Số bé bằng một phần mấy số lớn

Đáp an Thực hành Tiếng Việt và Toán lớp 3 tập 2 Tuần 24
Đáp an Thực hành Tiếng Việt và Toán lớp 3 tập 2 Tuần 24
Đáp an Thực hành Tiếng Việt và Toán lớp 3 tập 2 Tuần 24
Đáp an Thực hành Tiếng Việt và Toán lớp 3 tập 2 Tuần 24
Đáp an Thực hành Tiếng Việt và Toán lớp 3 tập 2 Tuần 24
  1. Số bạn chơi đá bóng gấp số bạn chơi cầu lông:

12    : 4 = 3 (lần)

           Số bạn chơi cầu lông bằng

Đáp an Thực hành Tiếng Việt và Toán lớp 3 tập 2 Tuần 24

số bạn chơi đá bóng.

                                                 Đáp số:

Đáp an Thực hành Tiếng Việt và Toán lớp 3 tập 2 Tuần 24
  1. B. Hình 2
  2. Độ dài đoạn dây còn lại :

           25 – 5 = 20 (cm)

      Độ dài  đoạn dây còn lại gấp độ dài đoạn dây đã cắt:

           20 : 5 = 4 ( lần)

      Độ dài đoạn dây đã cắt bằng

Đáp an Thực hành Tiếng Việt và Toán lớp 3 tập 2 Tuần 24

độ dài đoạn dây còn lại

                                               Đáp số: 

Đáp an Thực hành Tiếng Việt và Toán lớp 3 tập 2 Tuần 24

                                               TIẾT 2

9 x  5 = 45         9 x 6 = 54         9 x 3 = 27       9 x 4 = 36

9 x 7  = 63         9 x  9 = 81        9 x 8 = 72       9 x 2 = 18

9 x 1 = 9            9 x 0 = 0           9 x 10 = 90     0 x 9 = 0

      2. a) 9 x 3 + 15 = 27 + 15                   b) 9 x 6 – 39 = 54 – 39

Xem thêm:  Quản lý mã nguồn là gì

                               =  42                                                = 15

      3. a) 86g + 58g = 144g                        b) 9g x 5= 45g

              86g – 58g =  28g                              8g x 7 = 56g

              25g + 18g – 15g = 28g                     63g: 3 = 21g

4. a) Số gam mì chính đã dùng:

200     x  4 = 800 (g)

          b) Số gói mì chính còn lại :

                       6  – 4 = 2 ( gói)

               Số gói mì chính đã dùng gấp số mì chính còn lại:

                       4 : 2 = 2 (lần)

                                 Đáp số: 2 lần

TUẦN 14

A. Tiếng Việt:                            TIẾT 1

    2.a) Bay qua cây dứa, sang làng người dao.

       b) Vì sợ người bên đó đánh.

       c) Quát, giậm chân, doạ: Nếu bắt chim, sẽ chém.

       d) Tao không sợ. Tao có dao, mày không có dao.

       e) Trả lại con chim, nhắc lại lời cán bộ Cụ Hồ khuyên đoàn kết.

       g) Tiếng hót của chim mồi lôi cuốn các loài chim.

                                                   TIẾT 2

    1.a) Con gì bay qua cây bứa?

       b) Sinh làm gì ?

       c) Con dao của cậu ta thế nào?

   (2) a) nào, nở, lên, lá, nắng.

         b) chiều, diều, diều, dịu

    3. Gạch chân:  a) vàng       b) tròn, thon, óng ánh xanh         c) oai vệ           d) hồng

            Sự vật

       Đặc điểm

Từ so sánh

                 Sự vật

a) Hoa cọ

       vàng

     như

    hoa cau

b) Bụng con ong

tròn, thon, óng ánh xanh

     như

    hạt ngọc

c) Sư tử

oai vệ

     như

vị chúa tể rừng  xanh

d) Những cánh buồm nâu

hồng

     như

  đàn bướm

                                                   TIẾT 3

  1. Biếc xanh, nhấp nhô, tím biếc, vàng óng, lồng lộng, cao xanh.
  2.          Tôi đuổi theo con chim thì nó bỗng bay qua đất Động Hía. Tôi sợ nên không dám bước sang. Đột nhiên có một cậu bé người Dao đuổi theo bắt chim của tôi. Sợ mất chim, tôi liền giẫm chân và quát lên. Lúc đó, cậu ta đã bắt được chim và trả con chim lại cho tôi. Cậu ta chủ động kết bạn với tôi, tự giới thiệu tên mình là Triệu Đại Mã và nói: “Cán bộ Cụ Hồ bảo phải đoàn kết. Người Hmông, người dao là anh em.”

B. Toán                                        TIẾT 1

   1. Tính nhẩm:

      a) 27 : 9 = 3       36 : 9 = 4         18: 9 = 2        45 : 9 = 5

          63 : 9 = 7       54 : 9 = 6         81 : 9= 9         72 : 9 = 8

      b) 9 x 6 = 54      9 x 7 = 63        9 x 4 = 36       9 x 9 = 81

          54 : 9 = 6       63 : 9 = 7         36 : 9 = 4        81 : 9 = 9

          54 : 6 = 9       63 : 7 = 9         36 : 4 = 9        9 : 9 = 1

  2. 18 : 9 = 2           18 : 2 = 9         54 : 9 = 6        54 : 6 = 9

  3  

Số bị chia

36

81

72

45

54

18

Số chia

  9

  9

  8

  9

  9

  9

Thương

  4

  9

   9

  5

  6

  2

4. a) X x 9 = 36                              b) 9 x X = 45                      c)  X x  9 = 9

               X= 36 : 9                                    X = 45 : 9                             X= 9 : 9

               X = 4                                          X= 5                                      X= 1

5. Cây dừa chưa trồng là:

          45 : 9 = 5 ( cây)

Bác Tư đã trồng là:

          45 – 5 = 40 ( cây)

                     Đáp số: 40 cây dừa

                                              TIẾT 2

84 : 6 = 14        72 : 3 = 24           96 : 4 = 24          64 : 4 = 16

      2. Tính:

           86 : 6 = 14( dư 2)    73 : 3 = 24( dư 1)      97 : 7 = 13( dư 6)     66 : 4 = 16(dư 2)

      3. Cây bắp cải trồng được là:

                   84 : 3 = 28 ( cây)

                           Đáp số : 28 cây bắp cải.

      4.  Ta có:             47 : 5 = 9( dư 2)

            Vậy cắt được nhiều nhất là 9 đoạn và còn thừa 2 mét dây

                                                        Đáp số: 9 đoạn và thừa 2m

5. Khoanh vào     36 : 2

Tuần 15

Tiếng việt

Tiết 1

Bài 2:

Đáp an Thực hành Tiếng Việt và Toán lớp 3 tập 2 Tuần 24

Đáp an Thực hành Tiếng Việt và Toán lớp 3 tập 2 Tuần 24

          A                                                                           B

Đáp an Thực hành Tiếng Việt và Toán lớp 3 tập 2 Tuần 24

Đáp an Thực hành Tiếng Việt và Toán lớp 3 tập 2 Tuần 24

a)     Phát ry                                   1. lớp người cùng lứa tuổi

Đáp an Thực hành Tiếng Việt và Toán lớp 3 tập 2 Tuần 24

b)     Thế h                                     2. vùng đất rng ln và cao, b mt bng phng

c)     Cao nguyên                            3. đốt và dn sạch mt khoảng rng hoc đồi,     

                                                           núi để ly đất trng trt

Bài 3:  

                                                                                                      ĐÚNG          SAI                                                                        

a)     Tây nguyên gm 5 tỉnh: Kon Tum, Đắk Lk, Đắk Nông,          

Gia Lai và Lâm Đồng

b)     Đông nht Tây Nguyên là đồng bào Gia-rai, Êđê, Ba-na,     

Xem thêm:  Giáo án điện tử nhân số có bốn chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo)

Xơđăng, Cơ-ho, Hrê, Mnông,…

c)     Làng của người Tây Nguyên có t 20 đến 50 gia đình cùng     

sng chung trong mt nhà.

d)     Ch làng quyết định vic cưới xin, tang l của dân làng.                              

e)     Người Tây Nguyên luôn giúp đỡ nhau, có tinh thn cng        

 đồng cao.

Tiết 2

Bài 1:

a)     Ch làng làm gì?

b)     Dân làng Tây Nguyên như thế nào?

Bài 2:

a)     sc – xanh – xanh – sương – xám

b)     nc – nc – mt – mt

Bài 3:

a)     Người đi đông như kiến.

b)     Anh y ăn mc lòe loẹt như con công.

c)     Ông em tóc bạc trng như mây.

d)     Cu Thê Húc bc vào đền Ngc Sơn hình cong cong như con tôm.

e)     Ging nhà vua sang sảng như tiếng chuông.

f)      Tòa tháp đôi cao sng sng như núi.

Tiết 3

Bài 1:

a)     rng – gùi

b)     54 dân tc – đô th – min núi

Bài 2:

Bài làm

       Vit Nam ta có 54 dân tộc, mỗi dân tc đều có nhng nét đặc sc riêng. Làng của người Tây Nguyên gọi là buôn hay ry. Mỗi làng có 20 đến 50 gia đình. Đứng đầu làng là mt v ch làng. Ch làng quyết định nhng vic ln của làng. Đồng bào Tây Nguyên có tinh thn cng đồng rt cao. Người làng giúp nhau phát ry, làm nhà, lo vic cưới xin, tang l, vui bun có nhau. Gp khi thiếu đói nhà giàu b lúa ra cho c làng ăn không tr lại. Hình ảnh bên phn ánh l hội múa hát của đồng bào Tây Nguyên, trong l hội nhng đôi trai gái nhảy múa rt đẹp, tiếng cng chiêng, tiếng kèn sáo xen ln vào nhau nghe rt hay.

Toán

Tiết 1

Đáp an Thực hành Tiếng Việt và Toán lớp 3 tập 2 Tuần 24

Đáp an Thực hành Tiếng Việt và Toán lớp 3 tập 2 Tuần 24

Đáp an Thực hành Tiếng Việt và Toán lớp 3 tập 2 Tuần 24

645       3                         565   5                             854   7

     215                    5       113                              122

04                                06                                    15

  3                                  5                                    14

  15                                15                                    14

  15                               15                                    14

   0                                   0                                      0

Bài 2:

Đáp an Thực hành Tiếng Việt và Toán lớp 3 tập 2 Tuần 24

Đáp an Thực hành Tiếng Việt và Toán lớp 3 tập 2 Tuần 24

Đáp an Thực hành Tiếng Việt và Toán lớp 3 tập 2 Tuần 24

720       8                         428   4                             315   3

72     90                       4       107                         3       105

  00                              02                                    01

                                 0                                      0

    0                                28                                    15

                                      28                                    15

                                        0                                     0

Bài 3:

Đáp an Thực hành Tiếng Việt và Toán lớp 3 tập 2 Tuần 24

Đáp an Thực hành Tiếng Việt và Toán lớp 3 tập 2 Tuần 24

Đáp an Thực hành Tiếng Việt và Toán lớp 3 tập 2 Tuần 24

415       2                        425   4                              316   3

4       207                        106                              105

01                               02                                     01

  0                                0                                      0

  15                               25                                     16

  14                               24                                     15

    1                                1                                        1

Bài 4:

Bài giải

S lít du mi thùng có là:

320 : 8 = 40 (lít)

Đáp s: 40 lít du

Bài 5:

Đáp an Thực hành Tiếng Việt và Toán lớp 3 tập 2 Tuần 24

 

Tiết 2

Bài 1:

2 x 3 = 6               3 x 6 = 18             4 x 7 = 28             5 x 9 = 45

6 x 4 = 24             7 x 2 = 14             8 x 8 = 64             9 x 5 = 45

16 : 2 = 8             20 : 4 = 5             36 : 6 = 6              56 : 8 = 7

27 : 3 = 9             20 : 5 = 4             42 : 7 = 6              45 : 9 = 5

Bài 2:

              321                       237

             x    3                      x   2

              963                       474

Bài 3:

Đáp an Thực hành Tiếng Việt và Toán lớp 3 tập 2 Tuần 24

Đáp an Thực hành Tiếng Việt và Toán lớp 3 tập 2 Tuần 24

Đáp an Thực hành Tiếng Việt và Toán lớp 3 tập 2 Tuần 24

      482   2                      556   4                          417   3

      08     241                  15     139                      11     139

        02                             36                                 27

          0                               0                                   0

Bài 4:

Bài giải

S mét quãng đưng xung dc dài là:

123 x 2 = 246 (m)

S mét c quãng đưng lên dc và xung dc dài là:

123 + 246 = 369 (m)

Đáp s: 369 mét

Bài 5:

Khoanh câu D. 23

Thuộc website harveymomstudy.com

Related Posts