ĐÁP ÁN THỰC HÀNH TOÁN VÀ TIẾNG VIỆT 3
Tuần 11
Tiếng việt
Tiết 1
Bài 2:
a) Màu vàng óng
b) Lúc rơm phơi héo
c) Là hương thơm có vị béo
d) Chạy nhảy, nô đùa, lăn lộn, vật nhau, đi lộn đầu, dựng lều rơm, nằm ngắm bầu trời.
e) Bằng xúc giác (cảm giác của làn da).
f) Như thế nào?
Tiết 2
Bài 1:
a) xuống – xuôi – sông – suối
b) vườn – vươn – vướng – vướng – vườn
Bài 2:
a) Bong
Khòng khòng
b) Boong
Bài 3:
a) Bọn trẻ con chạy nhảy trên những con đường rơm, sân rơm.
Ai? Làm gì? Ở đâu?
b) Chim sẻ làm tổ, đẻ trứng, ấp con ngay trên mái rạ căn bếp.
Con gì? Làm gì? Ở đâu?
c) Những con nai vàng bước rón rén trên các thảm lá khô.
Con gì? Làm gì? Ở đâu?
d) Những đàn bướm bay rập rờn trên ruộng cà chua.
Con gì? Làm gì? Ở đâu?
Tiết 3
Bài làm
Quê nội em ở tận miền tây, nơi có những cành đồng lúa bao la, bát ngát, nơi có những vườn trái cây ngọt ngào hương vị phù sa. Em thường được ba mẹ dẫn về nội chơi vào những dịp nghỉ hè và tết. Ở đây em thích nhất là những vườn trái cây trĩu quả. Em nhớ nhất những lúc được trèo lên cây vừa ngồi vừa hái những quả nhãn, quả chôm chôm ăn ngon ơi là ngon. Khi ngồi nhớ lại những kỉ niêm đó em thấy quê hương mình thật giàu đẹp. Vì vậy, em sẽ cố gắng học thật giỏi để góp phần làm cho quê hương, đất nước thêm đẹp.
Toán
Tiết 1
Bài 1:
8 x 4 = 32 8 x 1 = 8 8 x 6 = 48 8 x 5 = 40
8 x 2 = 16 8 x 7 = 56 8 x 8 = 64 8 x 0 = 0
8 x 10 = 80 8 x 9 = 72 8 x 3 = 24 0 x 8 = 0
Bài 2:
8 |
16 |
24 |
32 |
40 |
48 |
56 |
64 |
72 |
80 |
80 |
72 |
64 |
56 |
48 |
40 |
32 |
24 |
16 |
8 |
Bài 3:
28km
35km
Bài 4:
Bài giải
Số lít dầu lấy ra là:
32 : 4 = 8 (lít)
Số lít dầu trong can còn lại là:
32 – 8 = 24 (lít)
Đáp số: 24 lít dầu
Bài 5:
a)
– 8 x 5 = 40 (ô vuông)
– 5 x 8 = 40 (ô vuông)
b) 8 x 5 = 5 x 8
Tiết 2
Bài 1:
342 213 101 120
x 2 x 4 x 7 x 6
684 852 707 720
Bài 2:
8 x 6 – 8 = 48 – 8 8 x 5 : 4 = 40 : 4
= 40 = 10
8 x 7 + 8 = 56 + 8 42 : 6 x 8 = 7 x 8
= 64 = 56
Bài 3:
a. x : 7 = 120 b. x : 6 = 108
x = 120 x 7 x = 108 x 6
x = 840 x = 648
Bài 4:
Bài giải
Số gà nhà An đã bán đi là:
24 : 8 = 3 (con)
Số gà nhà An còn lại là:
24 – 3 = 21 (con)
Đáp số: 21 con gà
Bài 5:






TUAÀN 12
TIẾNG VIỆT
TIEÁT 1
Bài 2/trang 80: choïn yù ñuùng
a/ ý 1
b/ ý 3
c/ ý 3
d/ ý 2
e/ ý 2
TIEÁT 2
Bài 1/ 81: Ñieàn vaàn: oc hoaëc ooc
xe rơ – moóc, đàn ác – coóc – đê – ông, quần soóc, sọc , sóc
Bài 2/ 82: Ñieàn vaøo choå troáng
2a / tr hay ch
quả trứng , chim sẻ, màu trắng, chú, tròn, trái, chân, chú, chạy.
2b/ Tieáng coù vaàn ac hoaëc at
Baùc, baùc, Baùc, baùt, maùt.
Bài 3/ 82: Nhöõng töø ngöõ chæ hoaït ñoäng ñöôïc so saùnh vôùi nhau trong moãi caâu
a/ nằm, rải b/ bước, vỗ cánh, quạt, gáy.
c/ ăn, la, mắng d/ bay lên, ném.
TIEÁT 3 (b
Ñoù laø con soâng naèm ôû tænh Bình Döông chaûy qua huyeän Phuù Giaùo, Taân Uyeân. Teân noù laø soâng Beù. Soâng Beù laø nôi ñaõ chöùng kieán cuoäc ñaáu tranh anh huøng cuûa nhaân daân ta trong cuoäc khaùng chieán choáng Myõ vôùi chöùng tích laø caây caàu gaõy coøn moät nöõa raát noåi tieáng toâ ñeïp theâm cho doøng soâng. Nöôùc soâng chaûy eâm ñeàm, daâng cao vaøo muøa möa khi hoà Daàu Tieáng xaõ luõ giuùp nhaân daân treân bôø khoâng bò ngaäp luït, nöôùc soâng ngaàu ñoû nhö ñang chôû maïch maùu, naëng loøng vôùi queâ höông Bình Döông. Vôùi em soâng Beù laø nieàm töï haøo khi giôùi thieäu veà Bình Döông, mong moïi ngöôøi luoân giöõ nöôùc soâng khoâng bò oâ nhieãm.
TOÁN
Bài 1/ 85: Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)
Số lớn |
16 |
24 |
36 |
32 |
35 |
35 |
Số bé |
4 |
3 |
6 |
4 |
5 |
7 |
Số lớn hơn số bé bao nhiêu đơn vị ? |
12 |
21 |
30 |
28 |
30 |
28 |
Số lớn gấp mấy lần số bé ? |
4 |
8 |
6 |
8 |
7 |
5 |
Bài 2/ 85: Số?
– 7
– 2
– 3
Bài 3/ 85:
Bài giải
Số lần bao gạo gấp túi gạo là:
45 : 5 = 9 ( lần )
Đáp số : 9 lần
Bài 4/ 86:
Bài giải
Chu vi hình tứ giác ABCD là :
4 + 5 + 6 + 7 = 22 ( cm )
Đáp số : 22 cm
TIEÁT 2
Bài 1/ 86:
a/ 8 x 5 = 40 8 x 4 = 32 8 x 7 = 56
40 : 8 = 5 32 : 8 = 4 56 : 8 = 7
a/ 24 : 8 = 3 48: 6 = 8 0 : 8 = 0
16 : 8 = 2 6 x 8 = 48 8 : 8 = 1
Bài 2/ 86:

Bài 3/ 87:
Bài giải
Số con thỏ còn lại sau khi bán là :
78 –6 = 72 ( con )
Số con thỏ nhốt mỗi chuồng là
72 : 6 =12 ( con )
Đáp số: 12 con thỏ
Bài 4/ 87: Đáp án B
Bài 5/ 87:

TUẦN 13
A. Tiếng Việt: TIẾT 1
2. a) Làm muối.
b) vất vả, cơ cực, phải dang mình trong nắng cháy da thịt.
c) Làm nền, đắp bờ, dẫn nước, dang mình trong nắng gió.
d) Vì nắng càng to, bỏ nhiều công, muối càng mau kết tinh.
e) Mồ hôi, nước mắt và công sức của người làm muối.
3. a) Hạt muối là nước biển kết tinh.
b) Ông nội Tuấn là người làm nghề muối.
TIẾT 2
- Mùi mít, huýt sáo, huýt sáo, tíu tít.
- a) ra, răng, giữa, dính, dệt, ra, dài, dẻo.
b) Ở, những, nhỏ, để, chỗ, để, chỉ, đã, thể.
3. Nối: bố- tía Củ lạc- đậu phộng
anh cả-anh hai lợn – heo
trẻ con – con nít cá lóc- cá quả
bắt nạt- ăn hiếp vào- vô
thôn- ấp chiều chuộng- cưng chiều
4.a) cây bút
b) hộp diêm
c) dứa
TIẾT 3
- Dấu chấm, dấu chấm than, dấu chấm than, dấu chấm hỏi, dấu chấm.
- Quê em ở phố biển miền Trung đầy nắng và gió.
Biển mênh mông xa tít tận chân trời. Từng cánh buồm nhấp nhô trên sóng. Những đợt sóng ầm ầm xô bãi, tung bọt trắng xoá. Hàng dương, hàng dừa ven biển nghiêng mình trong gió. Cảnh vật nơi đây được thay đổi sắc màu nhiều lần trong ngày.
Quê hương em đẹp như một bức tranh nhiều màu sắc. Em yêu nơi đây tha thiết. Nó đã gắn liền với tuổi thơ của em.
B. Toán TIẾT 1
1. Viết( theo mẫu) :
Số lớn |
15 |
24 |
40 |
18 |
32 |
Số bé |
5 |
4 |
5 |
3 |
8 |
Số lớn gấp mấy lần số bé |
3 |
6 |
8 |
6 |
4 |
Số bé bằng một phần mấy số lớn |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
- Số bạn chơi đá bóng gấp số bạn chơi cầu lông:
12 : 4 = 3 (lần)
Số bạn chơi cầu lông bằng

số bạn chơi đá bóng.
Đáp số:

- B. Hình 2
- Độ dài đoạn dây còn lại :
25 – 5 = 20 (cm)
Độ dài đoạn dây còn lại gấp độ dài đoạn dây đã cắt:
20 : 5 = 4 ( lần)
Độ dài đoạn dây đã cắt bằng

độ dài đoạn dây còn lại
Đáp số:

TIẾT 2
9 x 5 = 45 9 x 6 = 54 9 x 3 = 27 9 x 4 = 36
9 x 7 = 63 9 x 9 = 81 9 x 8 = 72 9 x 2 = 18
9 x 1 = 9 9 x 0 = 0 9 x 10 = 90 0 x 9 = 0
2. a) 9 x 3 + 15 = 27 + 15 b) 9 x 6 – 39 = 54 – 39
= 42 = 15
3. a) 86g + 58g = 144g b) 9g x 5= 45g
86g – 58g = 28g 8g x 7 = 56g
25g + 18g – 15g = 28g 63g: 3 = 21g
4. a) Số gam mì chính đã dùng:
200 x 4 = 800 (g)
b) Số gói mì chính còn lại :
6 – 4 = 2 ( gói)
Số gói mì chính đã dùng gấp số mì chính còn lại:
4 : 2 = 2 (lần)
Đáp số: 2 lần
TUẦN 14
A. Tiếng Việt: TIẾT 1
2.a) Bay qua cây dứa, sang làng người dao.
b) Vì sợ người bên đó đánh.
c) Quát, giậm chân, doạ: Nếu bắt chim, sẽ chém.
d) Tao không sợ. Tao có dao, mày không có dao.
e) Trả lại con chim, nhắc lại lời cán bộ Cụ Hồ khuyên đoàn kết.
g) Tiếng hót của chim mồi lôi cuốn các loài chim.
TIẾT 2
1.a) Con gì bay qua cây bứa?
b) Sinh làm gì ?
c) Con dao của cậu ta thế nào?
(2) a) nào, nở, lên, lá, nắng.
b) chiều, diều, diều, dịu
3. Gạch chân: a) vàng b) tròn, thon, óng ánh xanh c) oai vệ d) hồng
Sự vật |
Đặc điểm |
Từ so sánh |
Sự vật |
a) Hoa cọ |
vàng |
như |
hoa cau |
b) Bụng con ong |
tròn, thon, óng ánh xanh |
như |
hạt ngọc |
c) Sư tử |
oai vệ |
như |
vị chúa tể rừng xanh |
d) Những cánh buồm nâu |
hồng |
như |
đàn bướm |
TIẾT 3
- Biếc xanh, nhấp nhô, tím biếc, vàng óng, lồng lộng, cao xanh.
- Tôi đuổi theo con chim thì nó bỗng bay qua đất Động Hía. Tôi sợ nên không dám bước sang. Đột nhiên có một cậu bé người Dao đuổi theo bắt chim của tôi. Sợ mất chim, tôi liền giẫm chân và quát lên. Lúc đó, cậu ta đã bắt được chim và trả con chim lại cho tôi. Cậu ta chủ động kết bạn với tôi, tự giới thiệu tên mình là Triệu Đại Mã và nói: “Cán bộ Cụ Hồ bảo phải đoàn kết. Người Hmông, người dao là anh em.”
B. Toán TIẾT 1
1. Tính nhẩm:
a) 27 : 9 = 3 36 : 9 = 4 18: 9 = 2 45 : 9 = 5
63 : 9 = 7 54 : 9 = 6 81 : 9= 9 72 : 9 = 8
b) 9 x 6 = 54 9 x 7 = 63 9 x 4 = 36 9 x 9 = 81
54 : 9 = 6 63 : 9 = 7 36 : 9 = 4 81 : 9 = 9
54 : 6 = 9 63 : 7 = 9 36 : 4 = 9 9 : 9 = 1
2. 18 : 9 = 2 18 : 2 = 9 54 : 9 = 6 54 : 6 = 9
3
Số bị chia |
36 |
81 |
72 |
45 |
54 |
18 |
Số chia |
9 |
9 |
8 |
9 |
9 |
9 |
Thương |
4 |
9 |
9 |
5 |
6 |
2 |
4. a) X x 9 = 36 b) 9 x X = 45 c) X x 9 = 9
X= 36 : 9 X = 45 : 9 X= 9 : 9
X = 4 X= 5 X= 1
5. Cây dừa chưa trồng là:
45 : 9 = 5 ( cây)
Bác Tư đã trồng là:
45 – 5 = 40 ( cây)
Đáp số: 40 cây dừa
TIẾT 2
84 : 6 = 14 72 : 3 = 24 96 : 4 = 24 64 : 4 = 16
2. Tính:
86 : 6 = 14( dư 2) 73 : 3 = 24( dư 1) 97 : 7 = 13( dư 6) 66 : 4 = 16(dư 2)
3. Cây bắp cải trồng được là:
84 : 3 = 28 ( cây)
Đáp số : 28 cây bắp cải.
4. Ta có: 47 : 5 = 9( dư 2)
Vậy cắt được nhiều nhất là 9 đoạn và còn thừa 2 mét dây
Đáp số: 9 đoạn và thừa 2m
5. Khoanh vào 36 : 2
Tuần 15
Tiếng việt
Tiết 1
Bài 2:


A B


a) Phát rẫy 1. lớp người cùng lứa tuổi

b) Thế hệ 2. vùng đất rộng lớn và cao, bề mặt bằng phẳng
c) Cao nguyên 3. đốt và dọn sạch một khoảng rừng hoặc đồi,
núi để lấy đất trồng trọt
Bài 3:
ĐÚNG SAI
a) Tây nguyên gồm 5 tỉnh: Kon Tum, Đắk Lắk, Đắk Nông,
Gia Lai và Lâm Đồng
b) Đông nhất ở Tây Nguyên là đồng bào Gia-rai, Ê–đê, Ba-na,
Xơ–đăng, Cơ-ho, Hrê, Mnông,…
c) Làng của người Tây Nguyên có từ 20 đến 50 gia đình cùng
sống chung trong một nhà.
d) Chủ làng quyết định việc cưới xin, tang lễ của dân làng.
e) Người Tây Nguyên luôn giúp đỡ nhau, có tinh thần cộng
đồng cao.
Tiết 2
Bài 1:
a) Chủ làng làm gì?
b) Dân làng Tây Nguyên như thế nào?
Bài 2:
a) sắc – xanh – xanh – sương – xám
b) nấc – nấc – mật – mật
Bài 3:
a) Người đi đông như kiến.
b) Anh ấy ăn mặc lòe loẹt như con công.
c) Ông em tóc bạc trắng như mây.
d) Cầu Thê Húc bắc vào đền Ngọc Sơn hình cong cong như con tôm.
e) Giọng nhà vua sang sảng như tiếng chuông.
f) Tòa tháp đôi cao sừng sững như núi.
Tiết 3
Bài 1:
a) rừng – gùi
b) 54 dân tộc – đô thị – miền núi
Bài 2:
Bài làm
Việt Nam ta có 54 dân tộc, mỗi dân tộc đều có những nét đặc sắc riêng. Làng của người Tây Nguyên gọi là buôn hay rẫy. Mỗi làng có 20 đến 50 gia đình. Đứng đầu làng là một vị chủ làng. Chủ làng quyết định những việc lớn của làng. Đồng bào Tây Nguyên có tinh thần cộng đồng rất cao. Người làng giúp nhau phát rẫy, làm nhà, lo việc cưới xin, tang lễ, vui buồn có nhau. Gặp khi thiếu đói nhà giàu bỏ lúa ra cho cả làng ăn không trả lại. Hình ảnh ở bên phản ánh lễ hội múa hát của đồng bào Tây Nguyên, trong lễ hội những đôi trai gái nhảy múa rất đẹp, tiếng cồng chiêng, tiếng kèn sáo xen lẫn vào nhau nghe rất hay.
Toán
Tiết 1



645 3 565 5 854 7
6 215 5 113 7 122
04 06 15
3 5 14
15 15 14
15 15 14
0 0 0
Bài 2:



720 8 428 4 315 3
72 90 4 107 3 105
00 02 01
0 0 0
0 28 15
28 15
0 0
Bài 3:



415 2 425 4 316 3
4 207 4 106 3 105
01 02 01
0 0 0
15 25 16
14 24 15
1 1 1
Bài 4:
Bài giải
Số lít dầu mỗi thùng có là:
320 : 8 = 40 (lít)
Đáp số: 40 lít dầu
Bài 5:

Tiết 2
Bài 1:
2 x 3 = 6 3 x 6 = 18 4 x 7 = 28 5 x 9 = 45
6 x 4 = 24 7 x 2 = 14 8 x 8 = 64 9 x 5 = 45
16 : 2 = 8 20 : 4 = 5 36 : 6 = 6 56 : 8 = 7
27 : 3 = 9 20 : 5 = 4 42 : 7 = 6 45 : 9 = 5
Bài 2:
321 237
x 3 x 2
963 474
Bài 3:



482 2 556 4 417 3
08 241 15 139 11 139
02 36 27
0 0 0
Bài 4:
Bài giải
Số mét quãng đường xuống dốc dài là:
123 x 2 = 246 (m)
Số mét cả quãng đường lên dốc và xuống dốc dài là:
123 + 246 = 369 (m)
Đáp số: 369 mét
Bài 5:
Khoanh câu D. 23
Thuộc website harveymomstudy.com