Cho các nhận định sau:
(a) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được kết tủa trắng.
(b) Cho dung dịch FeCl2 vào lượng dư dung dịch AgNO3, thu được hai loại kết tủa.
(c) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Na2Cr2O7, thu được dung dịch màu da cam.
(d) Khí CO khử được oxit Cu(II) ở nhiệt độ cao thành Cu.
(e) Khí NO tác dụng với O2 ngay ở điều kiện thường.
(g) Kim loại cứng nhất là crom và kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là liti.
Số nhận định đúng là
A. 6. B. 3.
C. 5. D. 4.
Đáp án:
Câu 4: $B$
Câu 5: $C$
Giải thích các bước giải:
Câu 4: $B$
PTHH: $NaOH + MgC{l_2} \to NaCl + Mg{(OH)_2} \downarrow $
Câu 5: $C$
${n_{{H_2}}} = 0,17\,\,mol$
Mg phản ứng với $HCl$ sinh ra khí $H_2$
PTHH:
$\begin{gathered} Mg + 2HCl \to MgC{l_2} + {H_2}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, \hfill \\ 0,17 \leftarrow \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0,17\,\,\,\,\,\,\,\,mol \hfill \\ \end{gathered} $
$\begin{gathered} {n_{Mg}} = 0,17\,\,mol \to {m_{Mg}} = 0,17.24 = 4,08\,\,g \hfill \\ \to {m_{BaO}} = 20 – 4,08 = 15,92\,\,g\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, \hfill \\ \to \% {m_{BaO}} = \frac{{15,92}}{{20}}.100\% = 79,6\% \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, \hfill \\ \end{gathered} $
Chọn $C$
Thuốc thử để nhận biết dung dịch Ca(OH)2 là:
Dung dịch có độ bazơ mạnh nhất trong các dung dịch có giá trị pH sau:
Nhóm các dung dịch có pH > 7 là:
NaOH có tính chất vật lý nào sau đây ?
Cặp chất không thể tồn tại trong một dung dịch (tác dụng được với nhau) là:
Dung dịch NaOH và dung dịch KOH không có tính chất nào sau đây?
Cặp oxit phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch bazơ là:
Dãy các bazơ bị phân hủy ở nhiệt độ cao:
Dung dịch NaOH phản ứng với tất cả các chất trong dãy:
Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây?
Cho dãy các chất sau: Al, P2O5, Na2O, Fe3O4, ZnO, MgO, CuO, Al2O3, BaO, FeO. Trong các chất trên, số chất tan được trong nước là a; số chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là b ; số chất vừa tan được trong dung dịch HCl, vừa tan được trong dung dịch NaOH là c. Giá trị 15a + 7b +8c bằng
Cho các chất dưới đây, dãy chất nào toàn là dung dịch kiềm?
Nhỏ dd natri hidroxit vào ống nghiệm chứa dd đồng(II) clorua. Xuất hiện:
Hòa tan 30 g NaOH vào 170 g nước thì thu được dung dịch NaOH có nồng độ là:
Cặp chất khi phản ứng với nhau tạo thành chất kết tủa trắng:
Cặp chất đều làm đục nước vôi trong Ca(OH)2
Phương trình nào sau đây là sai?
Cặp chất không thể tồn tại trong một dung dịch (tác dụng được với nhau) là:
Dãy các bazơ bị phân hủy ở nhiệt độ cao:
19/06/2021 5,264
A. NaCl, HCl, Na2CO3, KOH
Nội dung bài viết
B. H2SO4, NaCl, KNO3, CO2
D. HCl, CO2, Na2CO3, H2SO4
Đáp án chính xác
Chọn D

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Dãy các bazơ bị phân hủy ở nhiệt độ cao:
Xem đáp án » 19/06/2021 4,202
Dung dịch KOH không có tính chất hoá học nào sau đây?
Xem đáp án » 19/06/2021 2,182
Dung dịch KOH tác dụng với nhóm chất nào sau đây đều tạo thành muối và nước ?
Xem đáp án » 19/06/2021 2,002
NaOH có tính chất vật lý nào sau đây ?
Xem đáp án » 19/06/2021 1,534
Để phân biệt hai dung dịch NaOH và Ba(OH)2 đựng trong hai lọ mất nhãn ta dùng thuốc thử:
Xem đáp án » 19/06/2021 1,332
Bazơ nào sau đây không bị phân hủy bởi nhiệt?
Xem đáp án » 19/06/2021 1,259
Dung dịch NaOH và dung dịch KOH không có tính chất nào sau đây?
Xem đáp án » 19/06/2021 1,074
Nhóm các dung dịch có pH > 7 là:
Xem đáp án » 19/06/2021 868
Cặp chất không thể tồn tại trong một dung dịch (tác dụng được với nhau) là
Xem đáp án » 19/06/2021 825
Dung dịch KOH phản ứng với dãy oxit:
Xem đáp án » 19/06/2021 498
Dung dịch có độ bazơ mạnh nhất trong các dung dịch có giá trị pH sau:
Xem đáp án » 19/06/2021 326
Phản ứng nào sau đây có sinh ra KOH?
Xem đáp án » 19/06/2021 325
Nếu rót 200 ml dung dịch NaOH 1M vào ống nghiệm đựng 100 ml dung dịch H2SO41M thì dung dịch tạo thành sau phản ứng sẽ:
Xem đáp án » 19/06/2021 314
Để nhận biết dd KOH và dd Ba(OH)2 ta dùng thuốc thử là:
Xem đáp án » 19/06/2021 305
Dung dịch NaOH phản ứng với tất cả các chất trong dãy:
Xem đáp án » 19/06/2021 239
Thuộc website Harveymomstudy.com