
Bài tập 1: Trang 10 vbt toán 4 tập 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
50m2 = 5000dm2
900dm2 = 9m2
2010m2 = 201 000dm2
51 000 000m2= 51 km2
10km2 = 10 000 000m2
2 000 000m2 = 2 km2
Bài tập 2: Trang 10 vbt toán 4 tập 2
Viết số thích hợp vào ô trống theo mẫu:
Số |
m2 |
dm2 |
cm2 |
1 980 000dm2 |
19800 |
…………… |
198 000 000 |
90 000 000cm2 |
9000 |
900 000 |
…………… |
98 000 351 m2 |
…………… |
9 800 035 100 |
980 003 510 |
Bài tập 3: Trang 10 vbt toán 4 tập 2
Viết vào ô trống:
Hình chữ nhật |
(1) |
(2) |
(3) |
Chiều dài |
8km |
8000m |
13 000m |
Chiều rộng |
5km |
6km |
11 000m |
Diện tích |
40km |
48km |
143km2 |
Bài tập 4: Trang 10 vbt toán 4 tập 2
Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng:
Một khu rừng hình vuông có cạnh bằng 5000m. Diện tích khu rừng là:
A. 20 000m2 B. 25 000 m2
B. 25 km2 D. 2 km25000m2
Hướng dẫn giải:
Diện tích khu vườn là: 5000 x 5000 = 25 000 000 m2 = 25 km2
Chọn B
Soạn tiếng Việt lớp 4 tập 1
Soạn tiếng Việt lớp 4 tập 2
Soạn vở BT tiếng Việt 4 tập 1
Soạn VNEN tiếng việt 4 tập 1
Soạn vở BT tiếng Việt 4 tập 2
Soạn VNEN tiếng việt 4 tập 2
Soạn vở BT toán lớp 4 tập 1
Soạn vở BT toán lớp 4 tập 2
Soạn VNEN lịch sử và địa lí 4
-
Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!
Bài 2 trang 10 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2: Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Số | m2 | dm2 | cm2 |
1 980 000dm2 | 1980 | ||
90 000 000cm2 | |||
98 000 351m2 |
Quảng cáo
Phương pháp giải:
Dựa vào cách chuyển đổi :
1km2 = 1000000m2 ;
1m2 = 100dm2 ;
1dm2 = 100cm2 .
Lời giải:
Số | m2 | dm2 | cm2 |
1 980 000dm2 | 1980 | 1 980 000 000 | |
90 000 000cm2 | 9000 | 900 000 | |
98 000 351m2 | 9 800 035 100 | 980 003 510 000 |
Quảng cáo
Xem thêm các bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:
Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Toán lớp 4:
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
-
Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!
- Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án



Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng….miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.


Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Loạt bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 và Tập 2 | Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1, Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Toán lớp 4.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
bai-92-luyen-tap.jsp
Câu 1, 2, 3, 4 trang 10 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 10 bài 92 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
50m2 = ……..dm2 900dm2= ……..m2
2010m2 = ………..dm2 51 000 000m2= ………km2
10km2= ………..m2 2 000 000m2 = ……….. km2
2. Viết số thích hợp vào ô trống theo mẫu:
Số |
m2 |
dm2 |
cm2 |
1 980 000dm2 |
19800 |
…………… |
|
90 000 000cm2 |
…………… |
||
98 000 351 m2 |
…………… |
3. Viết vào ô trống:
Hình chữ nhật |
(1) |
(2) |
(3) |
Chiều dài |
8km |
8000m |
13 000m |
Chiều rộng |
5km |
6km |
11 000m |
Diện tích |
4. Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng:
Một khu rừng hình vuông có cạnh bằng 5000m. Diện tích khu rừng là
A. 20 000m2 B. 25 000 m2
B. 25 km2 D. 2 km25000m2
Bài giải
Quảng cáo
1.
50m2 = 5000dm2 900dm2 = 9m2
2010m2 = 201 000dm2 51 000 000m2= 51 km2
10km2 = 10 000 000m2 2 000 000m2 = 2 km2
2.
Số |
m2 |
dm2 |
cm2 |
1 980 000dm2 |
19800 |
…………… |
198 000 000 |
90 000 000cm2 |
9000 |
900 000 |
…………… |
98 000 351 m2 |
…………… |
9 800 035 100 |
980 003 510 |
3.
Hình chữ nhật |
(1) |
(2) |
(3) |
Chiều dài |
8km |
8000m |
13 000m |
Chiều rộng |
5km |
6km |
11 000m |
Diện tích |
40km |
48km |
143km2 |
4.
Chọn B. 25km2
Thuộc website harveymomstudy.com