Adoption nghĩa là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

Ngoại động từSửa đổi

adopt ngoại động từ /ə.ˈdɑːpt/

  1. Nhận làm con nuôi; nhận làm bố mẹ nuôi. an adopted child   đứa con nuôihe adopted the old man as his father   anh ấy nhận ông cụ làm bố nuôi
  2. Theo, làm theo, thái dụng. to a adopt new method of teaching   theo phương pháp giảng dạy mới
  3. Chọn (nghề, người cho một chức vị).
  4. (Từ mỹ,nghĩa mỹ) Chấp nhận và thực hiện. to adopt a proposal   chấp nhận và thực hiện một đề nghị

Chia động từSửa đổiadopt

Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to adopt
Phân từ hiện tại adopting
Phân từ quá khứ adopted
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại adopt adopt hoặc adoptest¹ adopts hoặc adopteth¹ adopt adopt adopt
Quá khứ adopted adopted hoặc adoptedst¹ adopted adopted adopted adopted
Tương lai will/shall²adopt will/shalladopt hoặc wilt/shalt¹adopt will/shalladopt will/shalladopt will/shalladopt will/shalladopt
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại adopt adopt hoặc adoptest¹ adopt adopt adopt adopt
Quá khứ adopted adopted adopted adopted adopted adopted
Tương lai weretoadopt hoặc shouldadopt weretoadopt hoặc shouldadopt weretoadopt hoặc shouldadopt weretoadopt hoặc shouldadopt weretoadopt hoặc shouldadopt weretoadopt hoặc shouldadopt
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại adopt lets adopt adopt
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Xem thêm:  Thành tựu quan trọng nhất trong việc thực hiện mục tiêu của ba chương trình kinh tế 1986 1990 là

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Thuộc website Harveymomstudy.com

Related Posts